solochom06
member
ID 21779
03/29/2007
|
Help!
Mọi người ơi!
Solo đang làm bài tập, trong đó giáo viên yêu cầu sưu tập h́nh ảnh tiền giấy các nước, quốc ḱ các nước và mă vạch của các quốc gia.
Nhưng hiện tại solo chỉ mới có h́nh ảnh của các quốc ḱ của các quốc gia thôi. Nhóm của solo hiện chưa t́m thấy h́nh ảnh tiền giấy (và tiền đồng nữa) của các quốc gia, có t́m trên wiki và google rồi nhưng không thấy, cũng có vài tờ nhưng kích thước nhỏ quá nên không thể nào in ra được.
Nhóm của solo đang t́m kiếm những phần sau đây:
1. H́nh ảnh cỡ trung b́nh lớn của các đồng tiền các quốc gia trên thế giới hiện nay, đặc biệt là tiền các quốc gia thông dụng trên thế giới.
2. Bảng phụ lục mă vạch của các nước,(solo chỉ mới biết 893 là của VN mà thui)
3. Ư nghĩa quốc ḱ của các nước.
Mong mọi người giúp đỡ!
Alert webmaster - Báo webmaster bài viết vi phạm nội quy
|
|
solochom06
member
REF: 149288
03/29/2007
|
Cho solo cám ơn trước nghen!
|
|
kyhieu
member
REF: 149289
03/29/2007
|
Vào đây thử coi được không Solo.
Thử link này - Về money
Thử link này - Về cờ
Nếu h́nh nhỏ, Solo thử phóng to ra xem có được không.
|
|
solochom06
member
REF: 149292
03/29/2007
|
Chà! Cái này hơi "bị được" đó anh Kyhieu à. Kích cỡ những đồng tiền đó đúng như solo đang cần.
Năy giờ solo t́m hoài mà đâu có ra đâu, chỉ có những tấm cỡ vài KB thôi, phóng to ra một chút là nó mờ lắm, hỏng có in ra giấy được.
Cám ơn anh Kyhieu nhiều nhiều nghen!
Vậy là phần bài tập thầy giao xem ra đă được giải quyết phần khó nhất là tiền giấy rồi đó. Chỉ c̣n có hai phần nữa thôi, là mă vạch và ư nghĩa quốc ḱ.
|
|
kyhieu
member
REF: 149295
03/29/2007
|
Mă vạch chắc là kinh tuyến và vĩ tuyến phải không Solo. Nếu vậy th́ có cái web này nè SoLo.
Thu link nay
Về ư nghỉa của cờ, Solo thử link này xem. Trang này ḿnh có thể t́m thông tin về cờ bằng cách đánh vào ô để search. Ví dụ như "Flag VietNam".
Thu link nay
|
|
ototot
member
REF: 149301
03/29/2007
|
solochom và kyhiêu ơi, bấm vào đây để đọc qua về mă số mă vạch này.
Trong trang trên có đoạn nguyên văn thế này:
- Dăy số của mă số gồm 8 hoặc 13 chữ số.
- Các chữ số trong mă số không mang ư nghĩa phân loại hay phân nhóm sản phẩm mà chỉ đơn giản là “ch́a khoá” để lấy thông tin về vật phẩm. Mọi thông tin về vật phẩm để trong cơ sở dữ liệu, có thể bổ sung, cập nhật khi cần thiết.
Cấu tạo của mă số EAN theo quy luật sau:
- 3 số đầu (kể từ bên trái) là mă số quốc gia. Mă này do EAN Quốc tế cấp cho các EAN thành viên (EAN quốc gia) - 4 số kế tiếp là mă số doanh nghiệp. Mă này là do EAN quốc gia cấp cho doanh nghiệp . - 5 số tiếp theo là mă mặt hàng, do các doanh nghiệp cấp cho các sản phẩm của ḿnh.
- Con số thứ 13 là số kiểm tra c, được tính toán từ 12 con số trên theo thuật toán nhất định, dùng để kiểm tra việc ghi đúng các con số trước đó.
..........
C̣n mă vạch là một tập hợp những vạch đen và trắng được sắp xếp theo quy luật, trong đó mỗi con số được thể hiện bằng 2 vạch đen và hai vạch trắng xen kẽ, các vạch có chiều rộng khác nhau (bằng 1,2,3 hay 4 mô đun) Mă vạch EAN là tập hợp vạch thể hiện 13 số của mă số EAN với mật độ mă hoá cao và độ tin cậy rất cao.
..........
Thân ái,
|
|
solochom06
member
REF: 149306
03/29/2007
|
Cám ơn anh Kyhieu và bác OTO nghen!
Thật đáng tiếc là sinh viên như solo tŕnh độ ngoại ngữ có hạn nên hỏng thể t́m kiếm tài liệu bằng tiếng nước ngoài rồi, chắc phải trau dồi thêm thôi.
Bác OTO ơi, bác có biết trang web nào nói về mă vạch nhưng có nói rơ hơn về 3 chữ cái đầu, chẳng hạn như 893 là hàng Việt Nam, c̣n mấy quốc gia khác solo không biết nó là số nào nữa.
|
|
kyhieu
member
REF: 149309
03/29/2007
|
Cám ơn bác OT nhiều lắm. Lại học thêm được một cái mới từ bác.
Chúc đệ may mắn nhé. Cám ơn đệ, nhờ câu hỏi của đệ mà huynh biết thêm môt điều mới nữa.
Thân mến
|
|
ototot
member
REF: 149321
03/29/2007
|
Thân gởi solochom06:
Dưới đây là 3 mă số đầu để chỉ định tên quốc gia, mà tôi sưu tầm giùm lên đây (chỗ nào cần lắm mới chua tên tiếng Việt):
000 - 139 GS1 US & GS1 Canada
200 - 299 In-store numbers
300 - 379 GS1 France, Pháp
380 GS1 Bulgaria
383 GS1 Slovenija
385 GS1 Croatia
387 GS1 BIH (Bosnia-Herzegovina)
400 - 440 GS1 Germany, Đức
450 - 459 & 490 - 499 GS1 Japan, Nhật
460 - 469 GS1 Russia, Nga
470 GS1 Kyrgyzstan
471 GS1 Taiwan, Đài Loan
474 GS1 Estonia
475 GS1 Latvia
476 GS1 Azerbaijan
477 GS1 Lithuania
478 GS1 Uzbekistan
479 GS1 Sri Lanka (tức Tích Lan)
480 GS1 Philippines, Phi Luật Tân
481 GS1 Belarus
482 GS1 Ukraine
484 GS1 Moldova
485 GS1 Armenia
486 GS1 Georgia
487 GS1 Kazakstan
489 GS1 Hong Kong
500 - 509 GS1 UK, Anh
520 GS1 Greece, Hy Lạp
528 GS1 Lebanon, Li Băng
529 GS1 Cyprus
531 GS1 FYR Macedonia
535 GS1 Malta
539 GS1 Ireland, Ái Nhĩ Lan
540 - 549 GS1 Belgium.Luxembourg
560 GS1 Portugal, Bồ Đào Nha
569 GS1 Iceland
570 - 579 GS1 Danmark, Đan Mạch
590 GS1 Poland , Ba Lan
594 GS1 Romania, Ru ma ni
599 GS1 Hungary, Hung
600 - 601 GS1 South Africa, Nam Phi
608 GS1 Bahrain
609 GS1 Mauritius
611 GS1 Morocco, Ma Rốc
613 GS1 Algeria
616 GS1 Kenya
619 GS1 Tunisia
621 GS1 Syria
622 GS1 Egypt, Ai Cập
624 GS1 Libya
625 GS1 Jordan
626 GS1 Iran, Ba Tư
627 GS1 Kuwait
628 GS1 Saudi Arabia
629 GS1 United Arab Emirates ,Tiểu Vương Quốc Á Rập
640 - 649 GS1 Finland, Phần Lan
690 - 695 GS1 China, Trung Quốc
700 - 709 GS1 Norway, Na Uy
729 GS1 Israel, Do Thái
730 - 739 GS1 Sweden, Thuỵ Điển
740 GS1 Guatemala
741 GS1 El Salvador
742 GS1 Honduras
743 GS1 Nicaragua
744 GS1 Costa Rica
745 GS1 Panama
746 GS1 Republica Dominicana, Cộng Hoà Dominic
750 GS1 Mexico
759 GS1 Venezuela
760 - 769 GS1 Switzerland, Thụy Sĩ
770 GS1 Colombia
773 GS1 Uruguay
775 GS1 Peru
777 GS1 Bolivia
779 GS1 Argentina
780 GS1 Chile
784 GS1 Paraguay
786 GS1 Ecuador
789 - 790 GS1 Brasil, Ba Tây
800 - 839 GS1 Italy, Ư
840 - 849 GS1 Spain, Tây Ban Nha
850 GS1 Cuba
858 GS1 Slovakia
859 GS1 Czech , Tiệp
860 GS1 Serbia & Monentegro
865 GS1 Mongolia, Mông Cổ
867 GS1 North Korea Bắc Triều Tiên
869 GS1 Turkey, Thổ
870 - 879 GS1 Netherlands, Hoà Lan
880 GS1 South Korea , Nam Triều Tiên, Hàn Quốc
884 GS1 Cambodia
885 GS1 Thailand
888 GS1 Singapore
890 GS1 India, A71n Độ
893 GS1 Vietnam
99 GS1 Indonesia
900 - 919 GS1 Austria, Áo
930 - 939 GS1 Australia
940 - 949 GS1 New Zealand, Tân Tây Lan
955 GS1 Malaysia
958 GS1 Macau
977 Serial publications (ISSN)
978 Books & Paperbacks (ISBN)
979 Books & Paperbacks (ISBN) & Printed Sheet Music (ISMN)
980 Refund receipts
981 - 982 Common Currency Coupons
990 - 999 Coupons
Rất mong giúp ích được solochom06!
Thân ái,
Chú thích: Xin nhắn thêm solochom06 và các bạn trẻ: Không c̣n ǵ phải nghi ngờ, không cần ǵ phải mặc cảm: Biết thêm ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh, là một lợi thế to lớn trong thời kỳ hội nhập toàn cầu! Thực tế các nước láng giềng cuả Việt Nam cho biết như vậy! (Trung Quốc, Hàn Quốc, Do Thái, ... tất cả đều lôi kéo kiều dân cuả họ từ nước ngoài trở về, do nhu cầu "chất xám" cũng có, ngôn ngữ cũng có!
|
|
solochom06
member
REF: 149483
03/29/2007
|
Quá tuyệt vời bác OTO ạ! Khi solo kể cho bạn của solo trong nhóm chắc mọi người sẽ mừng lắm đây, v́ mấy cái danh mục ba số đầu kia t́m nhiều rồi nhưng không có thấy, chắc có lẽ t́m bằng tiếng Việt nên không ra.
Quả thật nó rất giúp ích cho bọn cháu. Cám ơn bác OTO nhé! Và cũng cám ơn lời nhắn của Bác về ngoại ngữ, hiện solo đang cố gắng cải thiện nó đấy ạ.
Sau này solo sẽ nói với mọi người rằng: Có "bạn bè" ảo trên các diễn đàn cũng tốt lắm thay (solo chỉ tham gia có ḿnh NCD à).
Một lần nữa cám ơn anh kyhieu và bác OTO!
|
1
|
Kí hiệu:
:
trang cá nhân :chủ
để đă đăng
:
gởi thư
:
thay đổi bài
:ư kiến |
|
|
|
|